Français-Anglais-Vietnamien
Quel Temps! What weather!
1. Quelle belle journée! What a lovely day! : Thời tiết nay
đẹp quá!
2. Quel temps horrible! What an awful day!
3. Qu'est ce qu'il fait chaud/froid aujourd'hui! Isn't it
hot/cold today!
Nay trời nóng/lạnh quá đi!
4. Est-ce qu'il fait aussi chaud d'habitude?
Is it usually as warm as this? Bình thường trời cũng ấm áp
thế này chứ?
5. Croyez-vous qu'il va....demain? Do you think it's going
to....tomorrow? Anh/ Chị có nghĩ là trời sẽ...vào ngày mai không?
6. Il fait beau: It's a nice day: Trời đẹp
....A suivre...to be continued...
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.