*Amour :
Vous aurez l’art de convaincre, de charmer tout en nuances...
*Travail :
Vous êtes beaucoup plus sûr de vous, exposez vos idées à vos supérieurs.
* Santé :
Ne faites pas d'excès !
1. Convaincre qqn de qqch : Thuyết phục ai về điều gì
* Convaincre qqn de + Inf : thuyết phục ai làm gì
=> La conviction (n.f)= la persuasion
2. Charmer qqn = séduire, ensorceler : hấp dẫn ai, thu hút ai
3. nuance : sắc thái => tout en nuances :về mọi mặt
4. exposer qqch à qqn : bày , giới thiệu/ trình bày cho ai điều gì, cái gì
=> exposition : cuộc triển lãm # un exposé : bài thuyết trình
Cách chia
lấy VERBE nguyên mẫu (Infinitif) và thêm đuôi của AVOIR vào
Nếu INF tận cùng là E thì ta bỏ E.
1 số động từ có gốc đặc biệt phải học thuộc (không dùng INF) như
avoir, être, savoir, vouloir, . . .
AVOIR được chia theo các ngôi là
ai, as, a, avons, avez, ont
do đó đuôi avoir là
-ai, -as, -a, -ons, -ez, -ont
Ví dụ:
Paler -> je parlerai, tu parleras, il parlera, nous parlerons, vous parlerez, ils parleront.
Prendre => prendr + duoi avoir =>
je prendrai, tu prendras, il prendra, nous prendrons, vous prendrez, ils prendront.
Bất quy tắc
être => ser- => je serai, tu seras, il sera, nous serons, vous serez, il seront.
avoir => aur => j'aurai, tu auras, il aura, nous aurons, vous aurez, ils auront. aller => ir- => j'irai, tu iras, il ira, nous irons, vous irez, ils iront.
HỌC GIA SƯ TIẾNG PHÁP TẠI NHÀ LIÊN HỆ: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
Đc: C7b/137 đường Phạm Hùng, Bình Hưng, Bình Chánh, Gần Q.8
Email: giasutainangtre.vn@gmail.com
Yahoo:muot0575
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.