- Il/elle est magnifique / splendide / superbe ! - Nó đẹp rực rỡ / lộng lẫy / tuyệt đẹp !
- (Qu'est-ce ) qu'il est drôle ! - Nó ngộ nghĩnh quá !
- C'est un amour ! - Đáng yêu lắm đấy !
- Comme ça te/vous va bien ! - nó hợp với cậu/bạn quá !
- (Que) ça te/vous va (très) bien ! - nó hợp với cậu/bạn quá !
- Qu'elle est belle ! - cô ấy đẹp quá
- Qu'il est beau ! - anh ấy quá đẹp
- Vous avez fait / Tu as fait du beau travail ! - Bạn / cậu làm tốt lắm.
- Chapeau ! (thân mật) (= avec toute mon admiration !) - Ngưỡng mộ quá, hay quá ! (=với tất cả sự khâm phục của tôi).
- Khi khen 1 đồ vật
........C'est une pure merveille ! - Quả là vật/điều kỳ diệu !
- Bon < très bon < délicieux < exquis - các tính từ diễn tả các chất lượng liên quan đên VỊ GIÁC như ngon, rất ngon, ngon tuyệt vời,.....
- Beau < superbe < magnifique < spendide - liên quan đên THỊ GIÁC như đẹp, tuyệt đẹp, đẹp tuyệt vời, đẹp lộng lẫy
- C'est appétissant ! - Có vẻ ngon đấy (= làm cho ta thèm ăn)
- Ça sent bon ! - Thơm quá !
- Je me régale. - Tôi đang ăn 1 cách thích thú.
- C'est très fin ! - rất cầu kỳ
- C'est original ! - rất độc đáo !
- Ça a l'air bon ! - Có vẻ ngon !
HỌC GIA SƯ TIẾNG PHÁP TẠI NHÀ LIÊN HỆ: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
Đc: C7b/137 đường Phạm Hùng, Bình Hưng, Bình Chánh, Gần Q.8
Email: giasutainangtre.vn@gmail.com
Yahoo:muot0575
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.