les fiançailles - lễ đính hôn
demande de mariage - lời cầu hôn
contrat de mariage - hợp đồng hôn nhân
épouser/marier qqn - cưới ai
la robe de mariée - váy cưới
la cérémonie de mariage - lễ cưới / thành hôn
l'alliance (en or) - nhẫn cưới (bằng vàng)
le cortège - đoàn tháp tùng (cô dâu)
garçon d'honneur - phù rễ
demoiselle d'honneur - phù dâu
marié - chú rễ
mariée - cô dâu
témoin - người làm chứng
Joyeux mariage ! - Chúc hôn nhân hạnh phúc
Félicitation - Xin chúc mừng.
Tous mes/nos vœux de bonheur!
- Chúc các bạn hạnh phúc
Que l'amour qui vous unit soit comme au premier jour.
Chúc cho cái tình yêu đã gắn kết 2 bạn (sẽ mãi) như ngày đầu tiên.
Chúng tôi trân trọng thông báo lễ thành hôn của con chúng tôi.
Nous avons le bonheur de vous annoncer le mariage de nos enfants.
Sự hiện diện của bạn là niềm vinh dự cho gia đình chúng tôi
Votre présence sera un grand honneur pour nos familles
HỌC GIA SƯ TIẾNG PHÁP TẠI NHÀ LIÊN HỆ: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
Đc: C7b/137 đường Phạm Hùng, Bình Hưng, Bình Chánh, Gần Q.8
Email: giasutainangtre.vn@gmail.com
Yahoo:muot0575
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.