=> Femme de ménage: người giúp việc
2. Faire la cuisine: nấu ăn
=> Cuisinier/ Cuisinière: đầu bếp
=> Chef de cuisine: bếp trưởng
=> Cordon bleu : Người nấu ăn ngon/ siêu đầu bếp
3. Passer l'aspirateur: Hút bụi
4. Balayer : quét dọn
=> un balai : cái chổi
=> Un coup de balai: xả hàng ( ''tống đi bằng nhát chổi'' => xả hàng)
5. Épousseter : phủi bụi
6. Laver le linge : giặt quần áo
7. Repasser les vêtements : là quần áo
8. Faire son lit : dọn giường chiếu ( trải ga giường, gấp chăn...)
9. Ranger les affaires: dọn dẹp, sắp xếp đồ đạc
Et vous, parmi ces activités, que faites-vous souvent? Bạn thường làm việc gì nhỉ?
HỌC GIA SƯ TIẾNG PHÁP TẠI NHÀ LIÊN HỆ: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
WEB: www.giasutiengphap.net
Đc: C7b/137 đường Phạm Hùng, Bình Hưng, Bình Chánh, Gần Q.8
Email: giasutainangtre.vn@gmail.com
Yahoo:muot0575
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.