1) Biết 1 thông tin, dữ liệu, sự thật nào đó
Je sais qu'il l'a fait.
Tôi biết anh ta làm việc đó
2) Biết thuộc lòng 1 việc , vật gì đó
Je sais cette nouvelle (par cœur).
Tôi biết (thuộc lòng) truyện ngắn này
3) Biết cách làm gì đó (know-how)
Savez-vous conduire ? → Anh biết cách lái xe không ?
Je ne sais pas nager→ Tôi không biết cách bơi.
** Connaitre: Dùng cho người
1) Biết 1 ai đó (dùng cho người)
Je connais Pierrette → Tôi biết Pierrette.
2) Quen thuộc 1 nơi nào hay việc gì, vật gì.
Je connais bien Paris. → Tôi biết (quen thuộc) Paris (nơi chốn). Tôi đã từng ở đây.
Je connais cette nouvelle - je l'ai lue l'année dernière.
→ Tôi biết quyển truyện ngắn này - tôi đã đọc nó hồi năm ngoái
* A demain! = See you tomorrow
* A quelle heure est le dernier train? = when is the last train?
* A quelle heure finit…? = When does..end?
* A quelle heure l’hôtel de ville est-il ouvert? = At what time is the town hall open?
* A tout à l’heure!= see you late!
HỌC
GIA SƯ TIẾNG PHÁP TẠI NHÀ LIÊN HỆ: 090 333 1985 - 09 87 87
0217 CÔ MƯỢT
WEB: www.giasutiengphap.net
Đc: C7b/137 đường Phạm Hùng, Bình Hưng, Bình Chánh, Gần Q.8
Email: giasutainangtre.vn@gmail.com
Yahoo:muot0575
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.