Étrennes/ Cadeaux/ Présents: quà tặng ngày giáng sinh
Carte de Noël (f): thiệp mừng giáng sinh
La veille de Noël: đêm Noël (24/12)
Le jour de Noël: ngày lễ Noël (25/12)
Sapin de Noël (m): cây Noël
Couronne/ Guirlande de Noël (f): vòng hoa
Boule de Noël (f): quả châu trang trí cây thông
Guirlandes décoratives: dây kim tuyến
Guirlandes lumineuses: dây đèn chớp
Bougie (f): nến
Noeud (m): nơ
Cloche (f): chuông
Chaussette de Noël (f): vớ Noël
Père Noël (m): ông già Noël
Traîneau (m): xe trượt tuyết
Renne (m): tuần lộc
Cheminée (f): ống khói/ lò sưởi (từ này có 2 nghĩa)
Réveillon de Noël (m): bữa ăn nửa đêm (đêm Noël hoặc lúc giao thừa dương lịch)
Dinde (f): gà tây
Bûche pâtissière (f): khúc củi đốt vào đêm Noël
Sucre candy en forme de canne (m): kẹo Candy Cane – biểu tượng của X’mas
HỌC
GIA SƯ TIẾNG PHÁP TẠI NHÀ LIÊN HỆ: 090 333 1985 - 09 87 87
0217 CÔ MƯỢT
WEB: www.giasutiengphap.net
Đc: C7b/137 đường Phạm Hùng, Bình Hưng, Bình Chánh, Gần Q.8
Email: giasutainangtre.vn@gmail.com
Yahoo:muot0575
Tag: gia su tieng phap, gia sư tiếng pháp, gia su tieng phap tai nha, gia sư tiếng pháp tại nhà, hoc tieng phap, học tiếng pháp, học tiếng pháp tại nhà, hoc tieng phap tai nha, hoc giao tiep tieng phap, học giao tiếp tiếng pháp, can tim gia su tieng phap, cần tìm gia sư tiếng pháp, can gia su tieng phap, cần gia sư tiếng pháp, tim gia su tieng phap tai hcm, tìm gia sư tiếng pháp tại hcm
Home
» Cùng học từ vựng tiếng pháp về giáng sinh (Vocabulaire de Noël )
» Cùng học từ vựng tiếng pháp về giáng sinh (Vocabulaire de Noël )
Chủ Nhật, 28 tháng 12, 2014
Cùng học từ vựng tiếng pháp về giáng sinh (Vocabulaire de Noël )
Người đăng:
gia sư tài năng trẻ
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.