những câu chào hỏi thông thường trong cuộc sống hằng ngày bạn phải biết :
Hello = Bonjour ! Xin chào
Hi (plus informel) = Salut ! Chào thân mật hơn
Good morning = Bonjour (le matin) chào buổi sáng
Good afternoon = Bonjour (l’après-midi) chào buổi trưa
Good evening = Bonsoir chào buổi tối
Goodbye = Au revoir Tạm biệt
How are you ? = Comment allez vous/ vas-tu ? Bạn khoẻ chứ
« I am fine, thank you »
Biểu tượng cảm xúc smile
Je vais bien, merci). Tôi khoẻ, cám ơn bạn
« Nice to meet you » (=Ravi de faire votre connaissance). Rất vui được gặp bạn
What is your name ? = Comment t’appelles tu/appelez vous ? Tên bạn là gì
My name is Vĩnh = Je m’appelle Vĩnh Tên tôi là vĩnh
I AM 22 years old = J’ai 22 ans
Tôi 22 tuổi rồi
What nationality are you ? = De quelle nationalité es-tu ? Quốc tịch của bạn là gì
I am French/american = Je suis français/américain.
Where are you from ? = D’où est-ce que vous êtes ?
What country are you from ? = De quel pays viens-tu ?
I am from France = Je viens de France.
I was born in Paris = Je suis né à Paris.
I live in the city/countryside = J’habite en ville/à la campagne
HỌC GIA SƯ TIẾNG PHÁP TẠI NHÀ LIÊN HỆ: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.