Học các màu khác nhau trong tiếng Pháp, bao gồm cả sắc thái của màu.
blanc / blanche | màu trắng |
jaune | màu vàng |
orange | màu da cam |
rose | màu hồng |
rouge | màu đỏ |
marron | màu nâu |
vert / verte | màu xanh lá cây |
bleu / bleue | màu xanh da trời |
violet / violette | màu tím |
gris / grise | màu xám |
noir / noire | màu đen |
SẮC THÁI CỦA MÀU SẮC
Hãy chú ý rằng các từ ghép chỉ màu sau đây không chuyển giới tính trong tiếng Pháp, ví dụ:
vert clair | màu xanh lá cây nhạt |
marron clair | màu nâu nhạt |
bleu clair | màu xanh da trời nhạt |
vert foncé | màu xanh lá cây đậm |
marron foncé | màu nâu đậm |
bleu foncé | màu xanh da trời đậm |
WEB: www.giasutiengphap.net
Đc: C7b/137 đường Phạm Hùng, Bình Hưng, Bình Chánh, Gần Q.8
Email: giasutainangtre.vn@gmail.com
Yahoo:muot0575
Tag: gia su tieng phap, gia sư tiếng pháp, gia su tieng phap tai nha, gia sư tiếng pháp tại nhà, hoc tieng phap, học tiếng pháp, học tiếng pháp tại nhà, hoc tieng phap tai nha, hoc giao tiep tieng phap,học giao tiếp tiếng pháp, can tim gia su tieng phap, cần tìm gia sư tiếng pháp, can gia su tieng phap,cần gia sư tiếng pháp, tim gia su tieng phap tai hcm, tìm gia sư tiếng pháp tại hcm
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.