1. École - School - Trường học
2. Professeur - Teacher - Giáo viên
3. Classe - Classroom - Lớp học
4. Élève / Étudiant - Pupil / Student - Học sinh/ Sinh viên
5. Tableau - Blackboard - Bảng
6. Pupitre - Desk - Bàn giấy
7. Cahier - Exercise book - Vở
8. Classeur - Ring binder - Bìa hồ sơ
9. Livre - Book - Sách
10. Stylo - Pen - Cái bút
11. Crayon - Pencil - Bút chì
12. Ciseaux - Scissors - Cái kéo
13. Gomme - Rubber - Cái tẩy
14. Règle - Ruler - Thước kẻ
15. Compas - Compasses - Cái com-pa
16. Equerre - Set-square - Ê-ke (thước tam giác)
17. Rapporteur - Protractor - Thước đo góc
18. Trousse - Pencil case - Hộp bút
19. Cartable - Schoolbag / Satchel - Cặp xách
20. Les cours / Leçon - Course / Lesson: Cua học/ bài học
22. Récréation - Playtime / break: Giờ giải lao
23. Cantine - Canteen - Căng-tin
24. Transport scolaire - School bus - Xe buýt của trường
25. Examen - Exam - Kỳ thi
26. Diplôme - Diploma - Bằng cấp
HỌC GIA SƯ TIẾNG PHÁP TẠI NHÀ LIÊN HỆ: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
WEB: www.giasutiengphap.net
Đc: C7b/137 đường Phạm Hùng, Bình Hưng, Bình Chánh, Gần Q.8
Email: giasutainangtre.vn@gmail.com
Yahoo:muot0575
Tag: gia su tieng phap, gia sư tiếng pháp, gia su tieng phap tai nha, gia sư tiếng pháp tại nhà, hoc tieng phap, học tiếng pháp, học tiếng pháp tại nhà, hoc tieng phap tai nha, hoc giao tiep tieng phap,học giao tiếp tiếng pháp, can tim gia su tieng phap, cần tìm gia sư tiếng pháp, can gia su tieng phap,cần gia sư tiếng pháp, tim gia su tieng phap tai hcm, tìm gia sư tiếng pháp tại hcm
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.