Gia sư Tiếng Pháp

Tư vấn học TIẾNG PHÁP

Hotline:
090 333 1985 - 09 87 87 0217

Thứ Hai, 10 tháng 12, 2018

Bảng chữ cái tiếng Pháp



Bảng chữ cái tiếng Pháp
L’alphabet français​


A: /a/
B: /be/
C: /se/
D: /de/
E: /ә/
F: /εf/ (âm “f” ở cuối đọc rất nhẹ)
G: /ӡe/ (cong lưỡi hết mức, đầu lưỡi hướng lên trên, đẩy tiếng ra)
H: /aδ/ (cong lưỡi hết mức, đầu lưỡi hướng lên trên, đẩy hơi ra, không đẩy tiếng)
I: /i/
J: /ӡi/ (cong lưỡi hết mức, đầu lưỡi hướng lên trên, đẩy tiếng ra)
K: /ka/
L: /εl/ (âm “l” ở cuối đọc rất nhẹ)
M: /εm/ (âm ‘m’ở cuối đọc rất nhẹ)
N: /εn/ (âm “n” ở cuối đọc rất nhẹ)
O: /o/
P: /pe/
Q: /ky/ (miệng chụm lại và chu ra như huýt sáo, môi dưới hơi chìa ra so với môi trên một chút, đẩy tiếng ra để phát âm)
R: /εr/ (không đánh lưỡi, phát âm gần như lúc khạc nước, thấy nhột nhột ở cố họng)
S: /εs/ (đọc rất nhẹ âm “s”, không cong lưỡi)
T: /te/
U: /y/ miệng chụm lại và chu ra như huýt sáo, môi dưới hơi chìa ra so với môi trên một chút, đẩy tiếng ra để phát âm)
V: /ve/
W: /dublәve/
X: /iks/ (chữ “i” kết hợp với “k” trước rồi mới bắt đầu phát âm cuối nhẹ ra)
Y: /igrεk/ (kết thúc bằng âm “k”)
Z: /zd/ (âm ‘d” ở cuối đọc rất nhẹ)
Số đếm trong học tiếng Pháp
1: un/une (uhn)/(uun)
2: deux (deur)
3: trois (trwah)
4: quatre (kahtr)
5: cinq (sihnk)
6: six (sees)
7: sept (set)
8: huit (weet)
9: neuf (neuf)
10: dix (deece)
11: onze (onz)
12: douze (dooz)
13: treize (trayz)
14: quatorze (kat-ORZ)
15: quinze (kihnz)
16: seize (says)
17: dix-sept (dee-SET)
18: dix-huit (dee-ZWEET)
19: dix-neuf (deez-NUF)
20: vingt (vihnt)
21: vingt-et-un (vihng-tay-UHN)
22: vingt-deux (vihn-teu-DEU)
23: vingt-trois (vin-teu-TRWAH)
30: trente (trahnt)
40: quarante (kar-AHNT)
50: cinquante (sank-AHNT)
60: soixante (swah-SAHNT)
70: soixante-dix (swah-sahnt-DEES) hoặc septante (sep-TAHNGT) ở Bỉ và Thụy Sĩ
80: quatre-vingt (kaht-ruh-VIHN); huitante (weet-AHNT) ở Bỉ và Thụy Sĩ (trừ Geneva); octante (oct-AHNT) ở Thụy Sĩ
90: quatre-vingt-dix (katr-vihn-DEES); nonante (noh-NAHNT) ở Bỉ và Thụy Sĩ
100: cent (sahn)
200: deux cent (deu sahng)
300: trois cent (trrwa sahng)
1000: mille (meel)
2000: deux mille (deu meel)
1.000.000: un million (ung mee-LYOHN) (treated as a noun when alone: one million euros would be un million d'euros.
1.000.000.000: un milliard
1.000.000.000.000: un billion
Tiếng Pháp đơn giản phải không các bạn?
Trung tâm Gia sư Tài Năng Trẻ với đội ngũ gia sư tiếng Pháp được đào tạo từ các trường trong và ngoài nước sẽ là những người hướng dẫn hỗ trợ cho các bạn học viên có nhu cầu học tiếng Pháp tại nhà, giúp các bạn học viên nắm kiến thức vững vàng về môn ngoại ngữ tiếng Pháp nhằm giúp các bạn phục vụ cho công việc tốt hơn đối các bạn đi làm và giúp các em học sinh ngày càng học tốt môn tiếng Pháp. Quý học viên có nhu cầu cần tìm gia sư dạy tiếng Pháp tại nhà vui lòng liên hệ với chúng tôi


TRUNG TÂM GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ
Hotline: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 (Cô Mượt)
Email: giasutainangtre.vn@gmail.com – info@giasutainangtre.vn


Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.